Description
Đặc tính
- Thiết bị này được sử dụng làm sạch hồng cầu để thực hiện các xét nghiệm globulin nhanh chóng (trực tiếp và gián tiếp Bài kiểm tra của Coombs) khi kết hợp chéo, tìm kiếm và phân biệt kháng nguyên chống lại cơ thể cũng như để xác định các tính năng của các nhóm máu hiếm. Trong quá trình rửa, bao gồm một số chu kỳ rửa, dung dịch muối sinh lý được thêm liên tiếp vào ống, hồng cầu được lắng đọng trong quá trình ly tâm và cuối cùng là dung dịch muối sinh lý được loại bỏ. Sau đó bổ sung thêm globulin chống lại người (AHG) vào các ống mẫu đã thực hiện chu kỳ rửa trước và thêm bước ly tâm để kiểm tra độ ngưng tập.
- Chủng loại: Máy ly tâm để bàn.
- Hệ thống hiển thị, điều khiển:
- Màn hình cảm ứng hiện đại và đơn giản cho phép nhập đến 20 chương trình khác nhau
- Có đèn báo hiệu: tình trạng cửa, mất cân bằng, lỗi hệ thống, lỗi chương trình.
- Hệ thống điều khiển: Ứng dụng kỹ thuật vi xử lí.
- Cấu trúc thiết kế:
- Buồng ly tâm được chế tạo bằng thép không gỉ tiêu chuẩn cao.
- Vỏ máy được chế tạo từ thép tấm, dễ dàng làm sạch.
- Hệ thống khóa của tự động: Có hệ thống mở cửa khẩn cấp trong trường hợp mất điện hoặc có sự cố.
- Phát hiện đóng mở cửa
- Phát hiện trạng thái mất cân bằng
- Phát hiện bất thường trong cài đặt rotor, nguồn điện, quá tốc độ và trục trặc động cơ.
- Phát hiện các bất thường trong quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật thân máy
- Màn hình cảm ứng hiện đại và đơn giản
- Tốc độ ly tâm tối đa: 3,500 vòng/phút
- Lực ly tâm tương đối: 1,438 x g
- Dung tích tối đa: 12 hoặc 24 vị trí (tùy thuộc vào dung lượng rotor)
- Có thể cài đặt được 20 chương trình ly tâm khác nhau
- Thời gian cài đặt: 1 giây – 9 phút 52 giây.
- Kích thước (cao x rộng x dài): 280 x 330 x 480 mm
- Trọng lượng: 24,5 kg
- Độ ồn: ≤ 44 dB(A)
Thông số kĩ thuật rotor
- Loại Roto sử dụng: 12 hoăc 24 vị trí
- Mã Rotor: 1017-A (12 vị trí) hoặc 1018-A (24 vị trí)
- Tốc độ ly tâm tối đa: 3,500 rpm
- Lực ly tâm tương đối: 1,438 x g
- Rotor dùng cho ống nghiệm có kích thước: 10x75mm và 12x75mm (đối với ống nghiệm có kích thước 10x75mm cần có thêm bộ điều hợp)
- Công suất tối đa của rotor: 24 ống
Công nghệ
- Điều khiển tần số
- Cửa sổ quan sát trên nắp lớn giúp kiểm soát tốc độ bằng máy đo tốc độ quang học.
- Có tín hiệu hình ảnh và âm thanh cảnh báo khi thùng chứa dung dịch rửa rỗng.
An toàn
- Tự động dừng máy khi mất cân bằng.
- Nhận diện rotor tự động.
- Buồng li tâm bằng thép không gỉ, làm sạch dễ dàng.
Bảng hiển thị và điều khiển:
PROG | Hiển thị số chương trình |
CYC | Hiển thị số chu kỳ rửa.
Tối đa 9 chu kỳ rửa được nhập. |
ml | Hiển thị dung tích của dung dịch rửa mỗi ống.
Tối đa 5ml |
RPM | Hiển thị tốc độ ly tâm |
t/min:s | Hiển thị thời gian ly tâm
Tối đa: 9 phút 59 giây |
Đèn LED sáng | Mất sự cân bằng |
Rotor đang quay | |
Có thể mở nắp khi chương trình ly tâm xong. |
Bàn phím | |
Điều hướng menu | |
Tăng giá trị | |
Giảm giá trị | |
START | Bắt đầu quá trình giặt |
WASH | Chuẩn bị tạm ngừng hoặc chương trình làm sạch |
SPIN | Bắt đầu thêm ly tâm
VD: Ly tâm Coombs |
STOP | Ngừng quá trình rửa |
SALINE | Kích hoặt việc điều chính âm lượng
Hệ thống làm đầy dung dịch làm sạch cho chương trình làm sạch |
CHECK | Kiểm tra dung dịch rửa của mỗi chu kì. |