Description
Tối ưu định hướng điều trị trong môi trường cấp tính – Medcomtech là một trong những công ty tiên phong trong cung cấp giải pháp xét nghiệm tại giường (Point-Of-Care) tại Việt Nam. Với những hệ thống xét nghiệm nhỏ gọn, đơn giản, linh hoạt, cung cấp kết quả nhanh chóng và chính xác, đi kèm phác đồ điều trị cá thể hóa đã được chứng minh trong nước và trên thế giới. Chúng tôi đã, đang và sẽ tiếp tục đồng hành cùng các chuyên gia, bác sĩ trong hành trình chăm sóc sức khỏe người Việt.
Mã | Kích thước | Miêu tả | Dung tích | Màu | Thời hạn sử dụng | Đóng gói | Nhãn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
12005 | 13 x 75mm | Lithium Heparin | 2ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
12010 | 13 x 75mm | Lithium Heparin | 4ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
612010 | 13 x 75mm | Lithium Heparin | 4ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Trong suốt |
12020 | 13 x 100mm | Lithium Heparin | 6ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
12030 | 16 x 100mm | Lithium Heparin | 9ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
123100 | 13 x 75mm | Sodium Heparin | 4ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
123300 | 13 x 100mm | Sodium Heparin | 6ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
12340 | 16 x 100mm | Sodium Heparin | 9ml | Xanh lá | 18 tháng | 100 / 1000 | Giấy |
Khuyến cáo sử dụng
- Chỉ định trộn mẫu: ngay sau khi lấy máu, lắc nhẹ mẫu 6-8 lần
- Thời gian tối thiểu trước khi li tâm: không có
- Thời gian tối đa trước khi li tâm: 2 giờ sau khi lấy mẫu
- Tốc độ li tâm: 1300 g trong 10 phút ở nhiệt độ 20 – 25°C
- Bảo quản mẫu: đối với huyết tương tách khỏi tế bào máu, xem bảng sau
Nhiệt độ lưu trữ | lên đến 24°C | ở 2 – 4°C | <-20°C |
Thời gian bảo quản tối đa | <8 giờ | >8 giờ <48 giờ | >48 giờ |